TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Phân tích hàm lượng Asen trong một số mẫu nước sinh hoạt tại Thach Sơn – Lâm Thao – Phú Thọ | 10/2008 – 10/2009 | Đề tài cấp trường | Chủ nhiệm đề tài |
2 | Nghiên cứu điều kiện ảnh hưởng tới đặc tính điện hóa của điện cực past cacbon biến tính | Từ tháng 01/2011 đễn tháng 12/2011 | Đề tài cấp trường | Chủ nhiệm đề tài |
3 | Nghiên cứu khả năng hấp phụ của vỏ trấu biến tính và ứng dụng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử xác định Cu, Pb, Zn, Cd trong một số mẫu nước sinh hoạt | Từ tháng 10/2012 đễn tháng 10/2013 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
4 | Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu nano cacbon ống dẫn đến khả năng chịu nhiệt và cơ tính của dầu bôi trơn | Từ tháng 10/2011 đễn tháng 04/2013 | Đề tài cấp Bộ | Thành viên |
5 | Nghiên cứu điều chế vật liệu hấp phụ từ các phế thải nông nghiệp và ứng dụng phân tích lượng vết một số kim loại | Từ tháng 10/2012 đễn tháng 10/2013 | Đề tài cấp trường | Chủ nhiệm đề tài |
6 | Nghiên cứu làm giàu bằng kỹ thuật chiết pha rắn và ứng dụng phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử xác định một số kim loại trong thực phẩm | Từ tháng 4/2014 – dự kiến kết thúc tháng 5/2015 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
7 | Nghiên cứu xử lý và thu hồi Cu, Sn từ bo mạch chủ của máy vi tính thải bỏ | Đang thực hiện | Đề tài cấp trường | Thành viên |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 | Điện cực paste cacbon biến tính bằng HgO và ứng dụng trong phân tích von ampe hòa tan anot, phần 1”. | 2009 | Tạp chí phân tích hóa lý và sinh học, Tập 14, (số 3), tr.3-6. |
2 | “Điện cực paste cacbon biến tính bằng HgO và ứng dụng trong phân tích von ampe hòa tan anot, phần 2. | 2009 | Tạp chí phân tích hóa lý và sinh học, Tập 14, (số 4), tr.14-17. |
3 | “Điện cực paste cacbon biến tính bằng HgO và ứng dụng trong phân tích von ampe hòa tan anot, phần 3”. | 2009 | Tạp chí phân tích hóa lý và sinh học, Tập 14, (số 4), tr.77-80. |
4 | “Nghiên cứu mở rộng phạm vi ứng dụng của điện cực paste cacbon biến tính”, “Nghiên cứu mở rộng phạm vi ứng dụng của điện cực paste cacbon biến tính”. | 2009 | Tạp chí hóa học, T. 47 (5A), tr. 268-272. |
5 | “Xác định Cd bằng phương pháp von ampe hòa tan hấp phụ catot trên điện cực paste cacbon biến tính bằng HgO”. | 2009 | Tạp chí hóa học, T. 47 (5A), tr.280-284. |
6 | Xác định đồng thời chì và cadimi trên điện cực paste cacbon biến tính với HgO bằng phương pháp von ampe hòa tan hấp phụ catot”. | 2010 | Tạp chí phân tích hóa lý sinh học, Tập 15 (số 3), tr.54-57. |
7 | Nghiên cứu ảnh hưởng của tỉ lệ khối lượng vật liệu tới đặc tính của điện cực than mềm (paste cacbon) biến tính bởi HgO | 2012 | Tạp chí Phân tích hóa lý sinh học |
8 | Sử dụng điện cực paste cacbon biến tính để phân tích một số kim loại nặng trong nước sinh hoạt | 2013 | Tập san Khoa học và Công nghệ số 1 năm 2013, trường Đại học Công nghiệp Việt Trì. |
9 | Nghiên cứu phân tán cacbon nano ống trong dầu bôi trơn công nghiệp” | 08/2013 | Tập san Khoa học và Công nghệ số 3 năm 2013, trường Đại học Công nghiệp Việt Trì. |
10 | Nghiên cứu khả năng hấp phụ một số kim loại nặng của vỏ trấu biến tính bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử”, trên tạp chí Hóa học. | 2013 | Tạp chí Hóa học, số T51(2C)763-770, tháng 4/2013. |
11 | Determination of mecury trace by solid phase axtraction – spectrophotomatric method, trên tạp chí Hóa học. | 2013 | Tạp chí Hóa học, số VOL-51(5)637-642, tháng 10/2013 |
12 | Nghiên cứu phương pháp phân tích quang học để đánh giá khả năng hấp phụ Cr(VI) và Cr(III) trên vở trấu biến tính | 2014 | Tập san Khoa học và Công nghệ số 2 năm 2014, trường Đại học Công nghiệp Việt Trì. |
13 | Xác định lượng vết thủy ngân sau khi làm giàu bằng phương pháp chiết pha rắn dung vỏ trấu biến tính làm pha tĩnh. | 2015 | Tạp chí phân tích Hóa, lý và sinh học – Tập 20, số 4/2015, tr.256-262. |
14 | Sử dụng vỏ trấu biến tính làm giàu và xác định chì trong mẫu thực phẩm ở Khu vực Lâm Thao – Phú Thọ”. | 2015 | Tạp chí phân tích Hóa, Lý và sinh học Tập 20, số 4/2015, tr.263-276. |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nghiên cứu xác định lượng dư hóa chất bảo vệ thực vật METHAMIDOPHOS trong một số mẫu chè tươi sau khi phun thuốc từ 1 đến 10 ngày bằng phương pháp sắc ký bản mỏng | 2014 - 2015 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
2 | Nghiên cứu phân lập một số hợp chất từ loài hương thảo (Rosmaniuirusofficnalis L) và thử hoạt tính sinh học của một số hợp chất phân lập được | 2014 - 2015 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
3 | Ứng dụng malab trong phân tích dạng Asen | 2015-2016 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
4 | Nghiên cứu xử lý và thu hồi Cu, Sn từ bo mạch chủ của máy vi tính thải bỏ | Đang thực hiện | Đề tài cấp trường | Thành viên |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nghiên cứu ảnh hưởng của vật liệu nano cacbon ống đến khả năng chịu nhiệt và cơ tính của dầu bôi trơn | 2012 | Bộ |
Thành viên |
2 | Nghiên cứu tách lignin và thu hồi sợi xenlulo từ rơm rạ | 2013 | Nhà nước | Thành viên |
3 | Nghiên cứu phân lập một số hợp chất từ loài hương thảo (Rosmanirus officinalis L.) và thử hoạt tính sinh học của một số hợp chất phân lập được” | 2014 | Tỉnh |
Thành viên |
4 | Nghiên cứu tách lignin và thu hồi sợi xenlulo từ rơm rạ | 2015 | Nhà nước | Thành viên |
5 | Nghiên cứu khả năng hấp phụ của vỏ trấu biến tính và ứng dụng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử xác định Cu, Pb, Zn, Cd trong một số mẫu nước sinh hoạt | Từ tháng 10/2012 đễn tháng 10/2013 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
6 | Nghiên cứu làm giàu bằng kỹ thuật chiết pha rắn và ứng dụng phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử xác định một số kim loại trong thực phẩm | Từ tháng 4/2014 – dự kiến kết thúc tháng 5/2015 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nghiên cứu phân lập một số hợp chất từ loài hương thảo (Rosmaniuirusofficnalis L) và thử hoạt tính sinh học của một số hợp chất phân lập được | 2014 - 2015 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
2 | Ứng dụng malab trong phân tích dạng Asen | 2015-2016 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Ứng dụng malab trong phân tích dạng Asen | 2015-2016 | Đề tài cấp trường | Chủ nhiệm đề tài |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Ứng dụng malab trong phân tích dạng Asen | 2015-2016 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Ứng dụng malab trong phân tích dạng Asen | 2015-2016 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Ứng dụng malab trong phân tích dạng Asen | 2015-2016 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Phân tích hàm lượng Asen trong một số mẫu nước sinh hoạt tại Thach Sơn – Lâm Thao – Phú Thọ | 10/2008 – 10/2009 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
2 | Nghiên cứu điều kiện ảnh hưởng tới đặc tính điện hóa của điện cực past cacbon biến tính | 01/2011-12/2011 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
3 | Nghiên cứu khả năng hấp phụ của vỏ trấu biến tính và ứng dụng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử xác định Cu, Pb, Zn, Cd trong một số mẫu nước sinh hoạt | 10/2012 -10/2013 | Đề tài cấp trường | Chủ nhiện đề tài |
4 | Nghiên cứu điều chế vật liệu hấp phụ từ các phế thải nông nghiệp và ứng dụng phân tích lượng vết một số kim loại | 10/2012 -10/2013 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
5 | Nghiên cứu làm giàu bằng kỹ thuật chiết pha rắn và ứng dụng phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử xác định một số kim loại trong thực phẩm | 4/2014 –5/2015 | Đề tài cấp trường | Chủ nhiện đề tài |
6 | Nghiên cứu xử lý và thu hồi Cu, Sn từ bo mạch chủ của máy vi tính thải bỏ | Đang thực hiện | Đề tài cấp trường | Chủ nhiện đề tài |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Ứng dụng kỹ thuật chiết pha rắn (SPE) và phơng pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử kỹ thuật ngọn lửa ( F-AAS) xác định Cr3+ và Cr+6 trong nước thải ” trên tạp chí Hóa học T.48(4C) Tr.571-575, 2010 | 2010 | Tạp chí Hóa học |
2 | Nghiên cứu khả năng hấp phụ một số kim loại nặng của vỏ trấu biến tính bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử”, trên tạp chí Hóa học, số T51(2C)763-770, tháng 4/2013. | 2013 | Tạp chí Hóa học |
3 | Determination of mecury trace by solid phase axtraction – spectrophotomatric method, trên tạp chí Hóa học, số VOL-51(5)637-642, tháng 10/2013 | 2013 | Tạp chí Hóa học |
4 | Tách, làm giàu lượng vết Co2+, Ni2+ từ mẫu nước bằng vỏ trấu biến tính và xác định bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử”, trên tạp chí Hóa học, số T.51(6ABC)592-597, tháng 11/2013 | 2013 | Tạp chí Hóa học |
5 | Nghiên cứu phương pháp phân tích quang học để đánh giá khả năng hấp phụ Cr(VI) và Cr(III) trên vở trấu biến tính | 2014 | Đặc san trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
6 | Nghiên cứu quá trình hấp phụ lượng vết Cu2+, Pb2+, Zn2+, Cd2+ trên vỏ trấu biến tính và ứng dụng trong phân tích lượng vết, tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ, ĐHQGHN,p59-68, 2014 | 2014 | Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ, ĐHQGHN |
7 | Xác định kim loại nặng trong thực phẩm bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử lò Graphit(GF-AAS), tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ, ĐHQGHN, p157-161, 2014 | 2014 | Tạp chí Khoa học tự nhiên và công nghệ, ĐHQGHN |
8 | Determination of trace metals in ballast water by ICP-MS apter solid phase extraction using modified rice husk as adsorbents, analytica Vietnam Conferrence 2015, p.103-108. | 2015 | Analyltical (Hội nghị quốc tế tháng 4/2015) |
9 | Nghiên cứu sử dụng vật liệu vỏ trấu biến tính làm vật liệu chiết pha rắn kết hợp với phương pháp F-AAS để xác định lượng vết Crôm”, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và sinh học Tập 20, số 3/2015, tr.49-56. | 2015 | Tạp chí Hóa học |
10 | Nghiên cứu tách, làm giàu và xác định lượng vết Cu2+, Pb2+, Zn2+, Cd2+ trên vỏ trấu biến tính bằng dithizon”, Tạp chí hóa học 53(4E1), tr.78-82. | 2015 | Tạp chí phân tích Hóa lý và sinh học |
11 | Xác định lượng vết thủy ngân sau khi làm giàu bằng phương pháp chiết pha rắn dung vỏ trấu biến tính làm pha tĩnh, Tạp chí phân tích Hóa, lý và sinh học – Tập 20, số 4/2015, tr.256-262. | 2015 | Tạp chí phân tích Hóa lý và sinh học |
12 | Sử dụng vỏ trấu biến tính làm giàu và xác định chì trong mẫu thực phẩm ở Khu vực Lâm Thao – Phú Thọ”, Tạp chí phân tích Hóa, Lý và sinh học Tập 20, số 4/2015, tr.263-276. | 2015 | Tạp chí phân tích Hóa lý và sinh học |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Phân tích hàm lượng Asen trong một số mẫu nước sinh hoạt tại Thach Sơn – Lâm Thao – Phú Thọ | 2008-2009 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
2 | Nghiên cứu điều kiện tách β- Caroten và Licopen trong quả cà chua chín bằng phương pháp sắc ký cột và sắc ký lớp mỏng | 2013 - 2014 | Đề tài cấp trường | Chủ nhiệm đề tài |
3 | Nghiên cứu xác định lượng dư hóa chất bảo vệ thực vật METHAMIDOPHOS trong một số mẫu chè tươi sau khi phun thuốc từ 1 đến 10 ngày bằng phương pháp sắc ký bản mỏng | 2014 - 2015 | Đề tài cấp trường | Chủ nhiệm đề tài |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 | Nghiên cứu điều kiện tách hoạt chất Licopen và β-caroten trong quả cà chua chín bằng phương pháp sắc ký cột và sắc ký lớp mỏng | 2015 | Đặc san trường Đai học Công nghiệp Việt Trì |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nghiên cứu khả năng hấp phụ của vỏ trấu biến tính và ứng dụng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử xác định Cu, Pb, Zn, Cd trong một số mẫu nước sinh hoạt | Từ tháng 10/2012 đễn tháng 10/2013 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
2 | Nghiên cứu điều chế vật liệu hấp phụ từ các phế thải nông nghiệp và ứng dụng phân tích lượng vết một số kim loại | Từ tháng 10/2012 đễn tháng 10/2013 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
3 | Nghiên cứu làm giàu bằng kỹ thuật chiết pha rắn và ứng dụng phương pháp quang phổ hấp thu nguyên tử xác định một số kim loại trong thực phẩm | Từ tháng 4/2014 – dự kiến kết thúc tháng 5/2015 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
STT | Tiêu đề/tác giả | Thông tin xuất bản |
1 | “Nghiên cứu sự tạo phức xúc tác của ion Mn2+ và axit Glutamic”, Nguyễn Tiến Khí, Nguyễn Văn Xuyến. | Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, số 14 năm 2008 |
2 | “Nghiên cứu đông học quá trình xúc tác phân hủy H2O2 bằng phức chất của Mn2+ với axit glutamic (Glu) trong hệ H2O–Mn2+-Glu–H2O2”, Nguyễn Tiến Khí, Nguyễn Văn Xuyến. | Tạp chí hóa học và ứng dụng, số 8 năm 2008 |
3 | “Cơ chế nguyên tắc của quá trình xúc tác phân hủy H2O2 bằng phức chất của Mn2+ với axit glutamic (Glu) trong hệ H2O–Mn2+-Glu–H2O2“, Nguyễn Tiến Khí, Nguyễn Văn Xuyến. | Kỷ yếu hội nghị Xúc tác – Hấp phụ toàn quốc lần thứ 5 năm 2009 |
4 | “Facet-recognized seed growth method for complex nanostructures” Heonjo Kim, Nguyen Tien Khi, Hionsuck Baik, Kwangyeol Lee. | Korean Chemical Society Materials Chemistry Division meeting, 2011 (2011년 대한화학회 재료화학분과) |
5 | “The Role of Surfactant Ligation on the Metal Precursor in Determining the Nanocrystal Growth Process”,Jisun Yoon, Nguyen Tien Khi, Kwangyeol Lee | 2012 MRS (Materials Research Society) Fall Meeting & Exhibit, Boston, Massachusetts, United States |
6 | “High yield synthesis of catalytically active five-fold twinned Pt nanorods from a surfactant-ligated precursor”, Jisun Yoon*, Nguyen Tien Khi*, Heonjo Kim, Byeongyoon Kim, Hionsuck Baik, Seunghoon Back, Sangmin Lee, Sang-Won Lee, Seong Jung Kwon, Kwangyeol Lee. | Chemical Communications, 2013, 49, 573-575. Impact Factor (IF): 6,718 (* là đồng tác giả đầu) |
7 | “Fabrication of hierarchical Rh nanostructures by understanding the growth kinetics of facet-controlled Rh nanocrystals” Heonjo Kim, Nguyen Tien Khi, Jisun Yoon, Hongseok Yang, Youngjoo Chae, Hionsuck Baik, HyunKyung Lee, Jeong-Hun Sohn, Kwangyeol Lee. | Chemical Communications, 2013, 49, 2225-2227. IF: 6,718 |
8 | “Axially twinned nanodumbbell with a Pt bar and two Rh@ Pt balls designed for high catalytic activity”, Nguyen Tien Khi, Jisun Yoon, Heonjo Kim, Sangmin Lee, Byeongyoon Kim, Hionsuck Baik, Seong Jung Kwon, Kwangyeol Lee. | Nanoscale, 2013, 5, 5738-5742. IF: 6,739 |
9 | “Towards higly active nanostructures: Twinning, core-shell, and lattice mismatch”, Jisun Yoon, Nguyen Tien Khi, Kwangyeol Lee. | 111th General meeting of the Korean Chemical Society, 2013 |
10 | “Axial twinning in 1-D nanostructure utilized for the formation of 3-D hierarchical nanostructures”, Jongsik Park, Nguyen Tien Khi, Kwangyeol Lee. | 3rd Jilin-korea-Waseda alliance annual symposium, China, 2013 |
11 | “Twinning boundary-elongated hierarchical Pt dendrites with an axially twinned nanorod core for excellent catalytic activity”, Nguyen Tien Khi, Jisun Yoon, Hionsuck Baik, Sangmin Lee, Dong June Ahn, Seong Jung Kwon, Kwangyeol Lee. | CrystEngComm, 2014, 16, 8312-8316. IF: 3,858 |
12 | “Rationally synthesized five-fold twinned core–shell Pt3Ni@Rh nanopentagons, nanostars and nanopaddlewheels for selective reduction of a phenyl ring of phthalimide”, Nguyen Tien Khi, Hionsuck Baik, HyunKyung Lee, Jisun Yoon, Jeong-Hun Sohn, Kwangyeol Lee. | Nanoscale, 2014, 6, 11007-11012. IF: 6,739 |
13 | “Rationally synthesized five-fold twinned core–shell Pt3Ni@Rh for selective reduction of a phenyl ring”, Nguyen Tien Khi, Kwangyeol Lee. | 4th Jilin-korea-Waseda alliance annual symposium, Korea, 2014 |
14 | “Hierarchically dendritic Pt nanorod with an excellent catalytic performance”, Nguyen Tien Khi, Haneul Jin, Kwangyeol Lee. | Korean Chemical Society meeting, Division of Inorganic Chemistry, 2014 (2014년 대한화학회 무기화학분과) |
15 | “Highly catalytic cubes-on-cube dendritic nanostructures”, Nguyen Tien Khi, Haneul Jin, Kwangyeol Lee. | |
16 | “Facet-controlled {100} Rh-Pt and {100} Pt-Pt dendritic nanostructures by transferring the {100} facet nature of the core nanocube to the branch nanocubes”, Nguyen Tien Khi, Jongsik Park, Hionsuck Baik, HyunKyung Lee, Jeong-Hun Sohn, Kwangyeol Lee. | Nanoscale, 2015, v.7, p.3941-3946 IF: 6,739 |
17 | “Unusual Rh nanocrystal morphology control by hetero-epitaxially growing Rh on the twinning boundary of Au@Pt nanowire”, Hyohyun An, Nguyen Tien Khi, Jisun Yoon, HyunKyung Lee, Hionsuck Baik, Jeong-Hun Sohn, Kwangyeol Lee | Nanoscale, 2015, v.7, p.8309 – 8314. |
18 | “Rational Synthesis of Heterostructured M/Pt (M= Ru or Rh) Octahedral Nanoboxes and Octapods and Their Structure‐Dependent Electrochemical Activity Toward the Oxygen Evolution Reaction” Haneul Jin, Ki Woong Lee, Nguyen Tien Khi, Hyohyun An, Jongsik Park, Hionsuck Baik, Jongchan Kim, Haesik Yang, Kwangyeol Lee | Small, 2015, v. 11 (35), p.4462-4468 |
19 | “Một số phương pháp tăng hoạt tính xúc tác của các tinh thể nano kim loại quý được công bố trong những năm gần đây” Nguyễn Tiến Khí, Nguyễn Thị Kim | Tạp trí KH-CN Trường ĐHCN Việt trì, số 02/2015 |
20 | “Synthesis hierarchical Pt3Ni@Pt and Pt@Pt heteronanostructure for excellent catalytic activity” Nguyen Tien Khi; Vu Dinh Ngo, Nguyen Thi Kim; Kwangyeol Lee, | IWNN-APCBM 2015 |
21 | “Tổng hợp vật liệu Pt3Ni@Pt cấu trúc nano không đồng nhất với lõi là cấu trúc song tinh Pt3Ni dạng thanh và vỏ Pt dạng cây cho hoạt tính xúc tác cao” Nguyễn Tiến Khí, Vũ Đình Ngọ, Nguyễn Thị Kim, Kwangyeol Lee, | Kỷ yếu hội nghị vật lý chất rắn và khoa học vật liệu toàn quốc năm 2015, 664 |
22 | “SYNTHESIS FIVE-FOLD TWINNED CORE-SHELL Pt3Ni@Rh NANOSTAR FOR HIGH CATALYTIC ACTIVITY” Nguyen Tien Khi; Vu Dinh Ngo, Nguyen Thi Kim; Kwangyeol Lee | RCChE-VNCC-VNCEC 2015 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nghiên cứu điều kiện tách β- Caroten và Licopen trong quả cà chua chín bằng phương pháp sắc ký cột và sắc ký lớp mỏng | 2013 - 2014 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
2 | Nghiên cứu xác định lượng dư hóa chất bảo vệ thực vật METHAMIDOPHOS trong một số mẫu chè tươi sau khi phun thuốc từ 1 đến 10 ngày bằng phương pháp sắc ký bản mỏng | 2014 - 2015 | Đề tài cấp trường | Thành viên |
3 | Nghiên cứu xử lý và thu hồi Cu, Sn từ bo mạch chủ của máy vi tính thải bỏ | Đang thực hiện | Đề tài cấp trường | Thành viên |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Ứng dụng kỹ thuật chiết pha rắn (SPE) và phơng pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử kỹ thuật ngọn lửa ( F-AAS) xác định Cr3+ và Cr+6 trong nước thải ” trên tạp chí Hóa học T.48(4C) Tr.571-575, 2010 | 2010 | Tạp chí Hóa học |
2 | Nghiên cứu điều kiện tách hoạt chất Licopen và β-caroten trong quả cà chua chín bằng phương pháp sắc ký cột và sắc ký lớp mỏng | 2015 | Đặc san trường Đai học Công nghiệp Việt Trì |
3 | Xác định lượng vết thủy ngân sau khi làm giàu bằng phương pháp chiết pha rắn dung vỏ trấu biến tính làm pha tĩnh, Tạp chí phân tích Hóa, lý và sinh học – Tập 20, số 4/2015, tr.256-262. | 2015 | Tạp chí phân tích Hóa lý và sinh học |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Nghiên cứu đổi mới phương pháp đánh giá học phần Hoá đại cương 1 của sinh viên trường Cao đẳng Hoá chất. | 2010-2011 | Trường | Chủ nhiệm |
2 | Tổng hợp và khảo sát đặc tính điện hóa của vật liệu oxit hai nguyên Mn-Ni bằng phương pháp sol-gel ứng dụng làm điện cực siêu tụ. | 2013-2014 | Trường | Chủ nhiệm |
3 | Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của vật liệu nano TiO2 biến tính bằng Ce theo phương pháp sol-gel. | 2014-2015 | Trường | Thành viên |
4 | Tổng hợp vật liệu mangan oxit pha tạp coban theo phương pháp sol-gel và thăm dò khả năng ứng dụng trong siêu tụ. | 2015-2016 |
Trường | Chủ nhiệm |
5 | Nghiên cứu tổng hợp và khảo sát hoạt tính quang xúc tác của vật liệu nano Mn-TiO2 | 2015-2016 |
Trường | Thành viên |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí |
1 | Nghiên cứu ảnh hưởng của nhiệt độ lên kích thước và độ tinh thể của nano hydroxyapatit. | 2008 | Số 65, Khoa học và Công nghệ các trường Đại học Kỹ thuật. |
2 | Study on supercapacitive behaviour of Co and Fe doped manganese oxide prepared by anodic electrodeposition. | 2011 | Tạp chí Hóa học, T.49 (2), 255-259. |
3 | Effects of annealing temperature on the supercapacitive behavior of sol-gel synthesized Mn-Ni binary oxide. | 2011 | Tạp chí Hóa học, T.49 (2), 277-281. |
4 | Charactarization of morphology and structure of Co and Fe manganese oxides for supercapacitve application. | 2012 | Tạp chí Hóa học, T.50 (5), 619-623. |
5 | Electrochemical and pseudocapacitive behavior of binary Mn-Ni oxide films prepared by sol-gel method. | 2012 | Tạp chí Hóa học, T.50 (5B), 153-157. |
6 | Effect of annealing temperature on electrochemical characterization of binary Mn-Ni oxide films prepared by sol-gel method for supercapacitive applications. | 2013 | Proceeding of The 5th regional conference on Chemical Enginering, Thailand. |
7 | Ảnh hưởng của thành phần Ni, Co đến đặc tính điện hoá của vật liệu MnO2 tổng hợp theo phương pháp sol-gel ứng dụng trong siêu tụ. | 2013 | Đặc san KH & CN - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì. |
8 | Synthesis of nanostructured manganese oxides based materials and application for supercapacitor. | 2014 | The Second International Workshop on Nano Materials for Energy Conversion (NMEC-2) |
9 | Ảnh hưởng của nhiệt độ nung đến cấu trúc và tính chất điện hóa của vật liệu oxit hỗn hợp Mn-Ni ứng dụng trong siêu tụ. | 2015 | Đặc san KH & CN - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì, Số 1/2015 |
10 | Nghiên cứu tổng hợp và đánh giá hoạt tính xúc tác quang của vật liệu nano Ce-TiO2 theo phương pháp sol-gel. | 2015 | Đặc san KH & CN - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì, Số 2/2015 |
11 | Tổng hợp vật liệu hỗn hợp oxit mangan-kim loại chuyển tiếp (Co, Fe, Ni) bằng phương pháp sol-gel ứng dụng trong siêu tụ. | 2015 | Tạp chí hoá học, T.53 (4e2), 166-169. |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Tổng hợp và khảo sát đặc tính điện hóa của vật liệu oxit hai nguyên Mn-Ni bằng phương pháp sol-gel ứng dụng làm điện cực siêu tụ. | 2013-2014 | Trường | Thành viên |
2 | Tổng hợp vật liệu mangan oxit pha tạp coban theo phương pháp sol-gel và thăm dò khả năng ứng dụng trong siêu tụ. | 2015-2016 |
Trường | Thành viên |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 | Ảnh hưởng của thành phần Ni, Co đến đặc tính điện hoá của vật liệu MnO2 tổng hợp theo phương pháp sol-gel ứng dụng trong siêu tụ. | 2013 | Đặc san KH & CN - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì. |
2 | Ảnh hưởng của nhiệt độ nung đến cấu trúc và tính chất điện hóa của vật liệu oxit hỗn hợp Mn-Ni ứng dụng trong siêu tụ. | 2015 | Đặc san KH & CN - Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì, Số 1/2015 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
TT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/năm hoàn thành | Đề tài cấp | Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
TT | Tên công trình | Năm công bố | Tên tạp chí (ghi rõ số tạp chí, trang) |
1 |
Ý kiến bạn đọc